5,000 Bảng Quần đảo Falkland đến som Kyrgyzstan

Giá cả 5,000 Bảng Quần đảo Falkland đến som Kyrgyzstan dựa trên dữ liệu hiện tại,
nhận được từ các sàn giao dịch tiền tệ kể từ 05 20, 2024, Là 553,923 KGS.

Bao nhiêu 5,000 FKP trong KGS?

05 20, 2024
5,000 FKP = 553,923 KGS
▼ -0.02 %
5,000 KGS = 45.13 FKP
1 FKP = 110.78 KGS

Lịch sử thay đổi giá 5,000 FKP trong KGS

Thống kê chi phí 5,000 Bảng Quần đảo Falkland trong som Kyrgyzstan

Trong 30 ngày
Tối thiểu 550,348 KGS
Tối đa 554,971 KGS
Bình quân gia quyền 552,886 KGS
Trong 90 ngày
Tối thiểu 550,348 KGS
Tối đa 574,620 KGS
Bình quân gia quyền 560,702 KGS
Trong 365 ngày
Tối thiểu 535,204 KGS
Tối đa 576,056 KGS
Bình quân gia quyền 557,638 KGS

Thay đổi chi phí 5,000 FKP đến KGS trong 30 ngày qua

Trong 30 ngày qua (04 21, 2024 — 05 20, 2024) giá bán 5,000 Bảng Quần đảo Falkland chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi -0.09% (554,439 KGS — 553,923 KGS)

Thay đổi chi phí 5,000 FKP đến KGS trong 90 ngày qua

Trong 90 ngày qua (02 21, 2024 — 05 20, 2024) giá của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi -2.01% (565,263 KGS — 553,923 KGS)

Thay đổi chi phí 5,000 FKP đến KGS trong 365 ngày qua

Trong 365 ngày qua (05 22, 2023 — 05 20, 2024) giá của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi 1.7% (544,645 KGS — 553,923 KGS)

Thay đổi chi phí 5,000 FKP đến KGS trong toàn bộ thời gian

Đối với tất cả thời gian trang web của chúng tôi đã được running (04 10, 2020 — 05 20, 2024) giá của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi 14.16% (485,227 KGS — 553,923 KGS)

Chia sẻ một liên kết đến chi phí của 5,000 FKP trong KGS

Nếu bạn muốn chia sẻ một liên kết đến chi phí của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland (FKP) trong som Kyrgyzstan (KGS) — sao chép và dán mã HTML trên trang web của bạn:

Ngoài ra, bạn có thể chia sẻ một liên kết đến chi phí của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland (FKP) trong som Kyrgyzstan (KGS) trên diễn đàn, sao chép mã và dán nó lên trang web:

Dự báo giá 5,000 Bảng Quần đảo Falkland trong som Kyrgyzstan

Các cách dự đoán tỷ giá hối đoái và tiền điện tử. 

  1. Phân tích kỹ thuật:Phương pháp này sử dụng dữ liệu về giá và khối lượng trong quá khứ để cố gắng xác định các mô hình có thể chỉ ra biến động giá trong tương lai. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng các chỉ báo kỹ thuật, chẳng hạn như đường trung bình động, MACD, RSI và biểu đồ hình nến để phân tích thị trường và dự đoán xu hướng trong tương lai. Ví dụ: nếu giá Bitcoin đã được giao dịch trong một phạm vi trong một thời gian và sau đó vượt lên trên mức kháng cự quan trọng, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ tiếp tục tăng.

  2. Phân tích cơ bản: Phương pháp này xem xét các yếu tố kinh tế và tài chính cơ bản để cố gắng xác định giá trị nội tại của một tài sản. Phân tích cơ bản bao gồm phân tích báo cáo tài chính, chỉ số kinh tế, sự kiện tin tức và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến cung và cầu của một tài sản. Ví dụ: nếu ngân hàng trung ương của một quốc gia tăng lãi suất, đồng tiền của quốc gia đó có thể tăng giá so với các đồng tiền khác.

  3. Phân tích tình cảm: Phương pháp này sử dụng phương tiện truyền thông xã hội và các nguồn khác để đánh giá tâm lý thị trường và tâm lý nhà đầu tư. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng phân tích tâm lý để cố gắng xác định xu hướng và những bước ngoặt tiềm năng trên thị trường. Ví dụ: nếu có nhiều tin tức và tâm lý tiêu cực xung quanh một loại tiền điện tử cụ thể, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ giảm.

  4. Học máy và AI: Phương pháp này sử dụng thuật toán và mô hình thống kê để phân tích lượng lớn dữ liệu và đưa ra dự đoán về biến động giá trong tương lai. Các thuật toán học máy có thể học hỏi từ dữ liệu trong quá khứ và điều chỉnh dự đoán của chúng khi có dữ liệu mới. Ví dụ: thuật toán học máy có thể phân tích dữ liệu giá trong quá khứ, các bài báo, tâm lý trên mạng xã hội và các yếu tố khác để đưa ra dự đoán về giá tương lai của một loại tiền điện tử cụ thể.

Giá ước tính của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland trong som Kyrgyzstan trong 30 ngày tới*

22/05 553,923 KGS ▼ -0 %
23/05 553,493 KGS ▼ -0.08 %
24/05 552,921 KGS ▼ -0.1 %
25/05 552,732 KGS ▼ -0.03 %
26/05 552,688 KGS ▼ -0.01 %
27/05 552,582 KGS ▼ -0.02 %
28/05 552,438 KGS ▼ -0.03 %
29/05 552,438 KGS ▼ -0 %
30/05 552,059 KGS ▼ -0.07 %
31/05 551,645 KGS ▼ -0.07 %
01/06 551,691 KGS ▲ 0.01 %
02/06 551,691 KGS ▼ -0 %
03/06 551,691 KGS ▼ -0 %
04/06 551,691 KGS ▼ -0 %
05/06 551,691 KGS ▲ 0 %
06/06 551,665 KGS ▼ -0 %
07/06 551,215 KGS ▼ -0.08 %
08/06 550,443 KGS ▼ -0.14 %
09/06 549,831 KGS ▼ -0.11 %
10/06 549,759 KGS ▼ -0.01 %
11/06 549,669 KGS ▼ -0.02 %
12/06 549,669 KGS ▼ -0 %
13/06 552,861 KGS ▲ 0.58 %
14/06 553,381 KGS ▲ 0.09 %
15/06 553,348 KGS ▼ -0.01 %
16/06 553,146 KGS ▼ -0.04 %
17/06 552,663 KGS ▼ -0.09 %
18/06 552,444 KGS ▼ -0.04 %
19/06 552,444 KGS ▼ -0 %
20/06 552,445 KGS ▲ 0 %

* — Giá ước tính của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland trong som Kyrgyzstan được thực hiện bởi các chuyên gia của chúng tôi dựa trên dữ liệu thống kê, xu hướng toàn cầu và tin tức kinh doanh lớn. Forecasts of the cost of 5,000 Bảng Quần đảo Falkland trong som Kyrgyzstan trong 30 ngày, 3 tháng và một năm được thực hiện bởi các chuyên gia khác nhau và có thể có sự khác biệt nhỏ.

Giá ước tính của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland trong som Kyrgyzstan trong 3 tháng tới*

27/05 — 02/06 554,003 KGS ▲ 0.01 %
03/06 — 09/06 562,701 KGS ▲ 1.57 %
10/06 — 16/06 557,332 KGS ▼ -0.95 %
17/06 — 23/06 552,818 KGS ▼ -0.81 %
24/06 — 30/06 553,059 KGS ▲ 0.04 %
01/07 — 07/07 548,004 KGS ▼ -0.91 %
08/07 — 14/07 544,309 KGS ▼ -0.67 %
15/07 — 21/07 543,143 KGS ▼ -0.21 %
22/07 — 28/07 541,508 KGS ▼ -0.3 %
29/07 — 04/08 541,054 KGS ▼ -0.08 %
05/08 — 11/08 542,778 KGS ▲ 0.32 %
12/08 — 18/08 542,675 KGS ▼ -0.02 %

Giá ước tính của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland trong som Kyrgyzstan cho năm sau*

06/2024 555,128 KGS ▲ 0.22 %
07/2024 566,446 KGS ▲ 2.04 %
08/2024 559,792 KGS ▼ -1.17 %
09/2024 541,977 KGS ▼ -3.18 %
10/2024 542,637 KGS ▲ 0.12 %
11/2024 570,407 KGS ▲ 5.12 %
12/2024 574,292 KGS ▲ 0.68 %
01/2025 575,582 KGS ▲ 0.22 %
02/2025 570,500 KGS ▼ -0.88 %
03/2025 570,357 KGS ▼ -0.03 %
04/2025 557,905 KGS ▼ -2.18 %
05/2025 559,086 KGS ▲ 0.21 %

FAQ

Giá bao nhiêu 5,000 FKP trong KGS hôm nay, 05 20, 2024?

Tính đến ngày hôm nay, chi phí của 5,000 Bảng Quần đảo Falkland đến som Kyrgyzstan Là - 553,923 KGS

Nó có giá bao nhiêu 5,000 FKP trong KGS Ngày mai 2024.05.22?

Ngày mai 5,000 Bảng Quần đảo Falkland đến som Kyrgyzstan sẽ có giá - 553,923 kgs

Nó có giá bao nhiêu 5,000 FKP trong KGS trong tháng kế tiếp?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 5,000 Bảng Quần đảo Falkland đến som Kyrgyzstan cho tháng tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo ngày. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Nó có giá bao nhiêu 5,000 FKP trong KGS trong 3 tháng tới?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 5,000 Bảng Quần đảo Falkland đến som Kyrgyzstan cho quý tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tuần. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Nó có giá bao nhiêu 5,000 FKP trong KGS trong năm tới?

Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 5,000 Bảng Quần đảo Falkland đến som Kyrgyzstan cho năm tiếp theo phía trước. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tháng. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.

Chuyên gia của chúng tôi

Tất cả các dự báo trên trang web của chúng tôi được thực hiện bởi các chuyên gia tài chính chuyên nghiệp của chúng tôi. Đây chỉ là một vài trong số họ:

Anthony Carter Anthony Carter CEO, phân tích chính
David Bailey David Bailey Giám đốc điều hành, Giám đốc phòng nghiên cứu
Anthony Glenn Anthony Glenn Phó trưởng phòng phân tích
Joseph Hensley Joseph Hensley Nhà phân tích cao cấp, thị trường và cổ phiếu