2,000 Bancor đến som Kyrgyzstan
Giá cả 2,000 Bancor đến som Kyrgyzstan dựa trên dữ liệu hiện tại,
nhận được từ các sàn giao dịch tiền tệ kể từ 06 03, 2024, Là 144,914 KGS.
Bao nhiêu 2,000 BNT trong KGS?
06 03, 2024
2,000 BNT = 144,914 KGS
▲ 2.98 %
2,000 KGS = 27.6026 BNT
1 BNT = 72.46 KGS
Lịch sử thay đổi giá 2,000 BNT trong KGS
Thống kê chi phí 2,000 Bancor trong som Kyrgyzstan
Trong 30 ngày | |
---|---|
Tối thiểu | 115,089 KGS |
Tối đa | 147,501 KGS |
Bình quân gia quyền | 132,104 KGS |
Trong 90 ngày | |
Tối thiểu | 111,073 KGS |
Tối đa | 188,181 KGS |
Bình quân gia quyền | 141,070 KGS |
Trong 365 ngày | |
Tối thiểu | 60,296 KGS |
Tối đa | 343,564 KGS |
Bình quân gia quyền | 112,805 KGS |
Thay đổi chi phí 2,000 BNT đến KGS trong 30 ngày qua
Trong 30 ngày qua (05 05, 2024 — 06 03, 2024) giá bán 2,000 Bancor chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi 16.8% (124,069 KGS — 144,914 KGS)
Thay đổi chi phí 2,000 BNT đến KGS trong 90 ngày qua
Trong 90 ngày qua (03 06, 2024 — 06 03, 2024) giá của 2,000 Bancor chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi -5.34% (153,093 KGS — 144,914 KGS)
Thay đổi chi phí 2,000 BNT đến KGS trong 365 ngày qua
Trong 365 ngày qua (06 05, 2023 — 06 03, 2024) giá của 2,000 Bancor chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi 101.19% (72,027 KGS — 144,914 KGS)
Thay đổi chi phí 2,000 BNT đến KGS trong toàn bộ thời gian
Đối với tất cả thời gian trang web của chúng tôi đã được running (04 10, 2020 — 06 03, 2024) giá của 2,000 Bancor chống lại som Kyrgyzstan thay đổi bởi 413% (28,248 KGS — 144,914 KGS)
Chia sẻ một liên kết đến chi phí của 2,000 BNT trong KGS
Nếu bạn muốn chia sẻ một liên kết đến chi phí của 2,000 Bancor (BNT) trong som Kyrgyzstan (KGS) — sao chép và dán mã HTML trên trang web của bạn:
Ngoài ra, bạn có thể chia sẻ một liên kết đến chi phí của 2,000 Bancor (BNT) trong som Kyrgyzstan (KGS) trên diễn đàn, sao chép mã và dán nó lên trang web:
Dự báo giá 2,000 Bancor trong som Kyrgyzstan
Các cách dự đoán tỷ giá hối đoái và tiền điện tử.
-
Phân tích kỹ thuật:Phương pháp này sử dụng dữ liệu về giá và khối lượng trong quá khứ để cố gắng xác định các mô hình có thể chỉ ra biến động giá trong tương lai. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng các chỉ báo kỹ thuật, chẳng hạn như đường trung bình động, MACD, RSI và biểu đồ hình nến để phân tích thị trường và dự đoán xu hướng trong tương lai. Ví dụ: nếu giá Bitcoin đã được giao dịch trong một phạm vi trong một thời gian và sau đó vượt lên trên mức kháng cự quan trọng, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ tiếp tục tăng.
-
Phân tích cơ bản: Phương pháp này xem xét các yếu tố kinh tế và tài chính cơ bản để cố gắng xác định giá trị nội tại của một tài sản. Phân tích cơ bản bao gồm phân tích báo cáo tài chính, chỉ số kinh tế, sự kiện tin tức và các yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến cung và cầu của một tài sản. Ví dụ: nếu ngân hàng trung ương của một quốc gia tăng lãi suất, đồng tiền của quốc gia đó có thể tăng giá so với các đồng tiền khác.
-
Phân tích tình cảm: Phương pháp này sử dụng phương tiện truyền thông xã hội và các nguồn khác để đánh giá tâm lý thị trường và tâm lý nhà đầu tư. Các nhà giao dịch và nhà đầu tư sử dụng phân tích tâm lý để cố gắng xác định xu hướng và những bước ngoặt tiềm năng trên thị trường. Ví dụ: nếu có nhiều tin tức và tâm lý tiêu cực xung quanh một loại tiền điện tử cụ thể, các nhà giao dịch có thể kỳ vọng giá sẽ giảm.
-
Học máy và AI: Phương pháp này sử dụng thuật toán và mô hình thống kê để phân tích lượng lớn dữ liệu và đưa ra dự đoán về biến động giá trong tương lai. Các thuật toán học máy có thể học hỏi từ dữ liệu trong quá khứ và điều chỉnh dự đoán của chúng khi có dữ liệu mới. Ví dụ: thuật toán học máy có thể phân tích dữ liệu giá trong quá khứ, các bài báo, tâm lý trên mạng xã hội và các yếu tố khác để đưa ra dự đoán về giá tương lai của một loại tiền điện tử cụ thể.
Giá ước tính của 2,000 Bancor trong som Kyrgyzstan trong 30 ngày tới*
04/06 | 144,892 KGS | ▼ -0.02 % |
05/06 | 147,188 KGS | ▲ 1.58 % |
06/06 | 145,755 KGS | ▼ -0.97 % |
07/06 | 143,686 KGS | ▼ -1.42 % |
08/06 | 145,164 KGS | ▲ 1.03 % |
09/06 | 145,217 KGS | ▲ 0.04 % |
10/06 | 142,636 KGS | ▼ -1.78 % |
11/06 | 139,514 KGS | ▼ -2.19 % |
12/06 | 139,128 KGS | ▼ -0.28 % |
13/06 | 138,425 KGS | ▼ -0.5 % |
14/06 | 140,789 KGS | ▲ 1.71 % |
15/06 | 144,347 KGS | ▲ 2.53 % |
16/06 | 150,426 KGS | ▲ 4.21 % |
17/06 | 153,570 KGS | ▲ 2.09 % |
18/06 | 152,967 KGS | ▼ -0.39 % |
19/06 | 158,272 KGS | ▲ 3.47 % |
20/06 | 164,646 KGS | ▲ 4.03 % |
21/06 | 163,719 KGS | ▼ -0.56 % |
22/06 | 161,927 KGS | ▼ -1.09 % |
23/06 | 165,065 KGS | ▲ 1.94 % |
24/06 | 166,504 KGS | ▲ 0.87 % |
25/06 | 168,010 KGS | ▲ 0.9 % |
26/06 | 170,516 KGS | ▲ 1.49 % |
27/06 | 169,910 KGS | ▼ -0.36 % |
28/06 | 167,228 KGS | ▼ -1.58 % |
29/06 | 166,363 KGS | ▼ -0.52 % |
30/06 | 166,517 KGS | ▲ 0.09 % |
01/07 | 167,692 KGS | ▲ 0.71 % |
02/07 | 166,098 KGS | ▼ -0.95 % |
03/07 | 165,910 KGS | ▼ -0.11 % |
* — Giá ước tính của 2,000 Bancor trong som Kyrgyzstan được thực hiện bởi các chuyên gia của chúng tôi dựa trên dữ liệu thống kê, xu hướng toàn cầu và tin tức kinh doanh lớn. Forecasts of the cost of 2,000 Bancor trong som Kyrgyzstan trong 30 ngày, 3 tháng và một năm được thực hiện bởi các chuyên gia khác nhau và có thể có sự khác biệt nhỏ.
Giá ước tính của 2,000 Bancor trong som Kyrgyzstan trong 3 tháng tới*
10/06 — 16/06 | 143,819 KGS | ▼ -0.76 % |
17/06 — 23/06 | 144,925 KGS | ▲ 0.77 % |
24/06 — 30/06 | 149,431 KGS | ▲ 3.11 % |
01/07 — 07/07 | 150,877 KGS | ▲ 0.97 % |
08/07 — 14/07 | 110,018 KGS | ▼ -27.08 % |
15/07 — 21/07 | 112,119 KGS | ▲ 1.91 % |
22/07 — 28/07 | 106,776 KGS | ▼ -4.77 % |
29/07 — 04/08 | 109,516 KGS | ▲ 2.57 % |
05/08 — 11/08 | 104,457 KGS | ▼ -4.62 % |
12/08 — 18/08 | 116,533 KGS | ▲ 11.56 % |
19/08 — 25/08 | 125,996 KGS | ▲ 8.12 % |
26/08 — 01/09 | 122,376 KGS | ▼ -2.87 % |
Giá ước tính của 2,000 Bancor trong som Kyrgyzstan cho năm sau*
07/2024 | 143,667 KGS | ▼ -0.86 % |
08/2024 | 162,919 KGS | ▲ 13.4 % |
09/2024 | 163,303 KGS | ▲ 0.24 % |
10/2024 | 219,914 KGS | ▲ 34.67 % |
10/2024 | 339,537 KGS | ▲ 54.4 % |
11/2024 | 334,943 KGS | ▼ -1.35 % |
12/2024 | 309,687 KGS | ▼ -7.54 % |
01/2025 | 424,077 KGS | ▲ 36.94 % |
02/2025 | 424,105 KGS | ▲ 0.01 % |
03/2025 | 267,695 KGS | ▼ -36.88 % |
04/2025 | 345,485 KGS | ▲ 29.06 % |
05/2025 | 343,118 KGS | ▼ -0.68 % |
Phổ biến số lượng trao đổi BNT/KGS
FAQ
Giá bao nhiêu 2,000 BNT trong KGS hôm nay, 06 03, 2024?
Tính đến ngày hôm nay, chi phí của 2,000 Bancor đến som Kyrgyzstan Là - 144,914 KGS
Nó có giá bao nhiêu 2,000 BNT trong KGS Ngày mai 2024.06.04?
Ngày mai 2,000 Bancor đến som Kyrgyzstan sẽ có giá - 144,892 kgs
Nó có giá bao nhiêu 2,000 BNT trong KGS trong tháng kế tiếp?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 2,000 Bancor đến som Kyrgyzstan cho tháng tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo ngày. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.
Nó có giá bao nhiêu 2,000 BNT trong KGS trong 3 tháng tới?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 2,000 Bancor đến som Kyrgyzstan cho quý tiếp theo. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tuần. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.
Nó có giá bao nhiêu 2,000 BNT trong KGS trong năm tới?
Các nhà phân tích của chúng tôi đã đưa ra dự báo chi tiết về chi phí 2,000 Bancor đến som Kyrgyzstan cho năm tiếp theo phía trước. Bạn có thể thấy nó bằng cách này liên kết. Để thuận tiện cho bạn, nó được chia nhỏ theo tháng. Xin lưu ý rằng đây chỉ là dự báo gần đúng và dữ liệu thực tế có thể thay đổi.